Bài 1: Nhập môn SQL SERVER

Nội dung bài viết

Nhập môn SQL SERVER

SQL Server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) được phát triển bởi Microsoft. Đây là một trong những hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến nhất trên thế giới và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng doanh nghiệp và web.

Để bắt đầu học SQL Server, bạn cần hiểu các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu quan hệ và ngôn ngữ truy vấn SQL. Sau đây là một số khái niệm cơ bản mà bạn nên biết:

  1. Cơ sở dữ liệu: là một tập hợp dữ liệu được tổ chức và lưu trữ trong hệ thống máy tính để quản lý và truy xuất.
  2. Bảng (Table): là một đối tượng trong cơ sở dữ liệu quan hệ, chứa dữ liệu được tổ chức thành các hàng và các cột.
  3. Cột (Column): là một thuộc tính của bảng, chứa các giá trị dữ liệu cùng loại.
  4. Hàng (Row): là một bản ghi trong bảng, chứa thông tin về một đối tượng cụ thể trong hệ thống.
  5. Khóa chính (Primary Key): là một cột hoặc một tập các cột trong bảng được sử dụng để định danh duy nhất cho mỗi hàng trong bảng.
  6. Ngôn ngữ truy vấn SQL: là một ngôn ngữ được sử dụng để truy vấn, thêm, sửa và xóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

Ví dụ: 

Dưới đây là một số ví dụ về các truy vấn SQL sử dụng trong SQL Server:

1. Truy vấn lấy dữ liệu từ bảng:

SELECT * FROM TenBang

Truy vấn này sẽ lấy tất cả các cột và dữ liệu từ bảng "TenBang".

2. Truy vấn lấy dữ liệu từ bảng với điều kiện:

SELECT * FROM TenBang WHERE DieuKien

Truy vấn này sẽ lấy tất cả các cột và dữ liệu từ bảng "TenBang" thỏa mãn điều kiện "DieuKien".

3. Truy vấn thêm dữ liệu vào bảng:

INSERT INTO TenBang (TenCot1, TenCot2, ...) VALUES (GiaTri1, GiaTri2, ...)

Truy vấn này sẽ thêm một hàng mới vào bảng "TenBang" với các giá trị tương ứng cho các cột "TenCot1", "TenCot2",...

4. Truy vấn sửa dữ liệu trong bảng:

UPDATE TenBang SET TenCot1 = GiaTriMoi WHERE DieuKien

Truy vấn này sẽ sửa giá trị của cột "TenCot1" sang giá trị mới "GiaTriMoi" cho tất cả các hàng thỏa mãn điều kiện "DieuKien".

5. Truy vấn xóa dữ liệu trong bảng:

DELETE FROM TenBang WHERE DieuKien

Truy vấn này sẽ xóa tất cả các hàng trong bảng "TenBang" thỏa mãn điều kiện "DieuKien".

Để học SQL Server, bạn có thể bắt đầu với việc tìm hiểu các khái niệm cơ bản trên và học cách sử dụng SQL Server Management Studio (SSMS), một công cụ quản lý cơ sở dữ liệu được cung cấp bởi Microsoft. Bạn cũng có thể tham khảo các tài liệu và video hướng dẫn trên mạng để có thêm kiến thức và kỹ năng trong việc sử dụng SQL Server.

Nội dung thảo luận

Họ Và Tên
=> Phần mềm là tập hợp một hoặc nhiều khối lệnh logic được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ khác nhau sau đó mã hóa để máy tính, điện thoại, vi điều khiển,... gọi chung là phần cứng có thể thực thi được.
Bỏ
Trả lời
Họ Và Tên
=> Phần mềm là tập hợp một hoặc nhiều khối lệnh logic được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ khác nhau sau đó mã hóa để máy tính, điện thoại, vi điều khiển,... gọi chung là phần cứng có thể thực thi được.
Bình luận
Khóa học SQL Server
Cung cấp đầy đủ kiến thức cơ bản nền về mssql, tạo nền tảng vững chắc khi lập trình sản phẩm.
72h45'
67 bài
0
0
Bài 1: Nhập môn SQL SERVER Nhập môn SQL SERVER
0
0
Bài 2: Tổng quan về SQL SERVER Tổng quan về SQL SERVER
0
0
Bài 3: Cài đặt và công cụ lập trình SQL SERVER Cài đặt và công cụ lập trình SQL SERVER
0
0
Bài 4: Kiến trúc MS SQL server Kiến trúc MS SQL server
0
0
Bài 5: Thao tác với MS SQL server studio Thao tác với MS SQL server studio
0
0
Bài 6: Đăng nhập vào MS SQL server studio Đăng nhập vào MS SQL server studio
0
0
Bài 7: Tạo cơ sở dữ liệu trong MS SQL server studio Tạo cơ sở dữ liệu trong MS SQL server studio
0
0
Bài 8: Truy vấn dữ liệu trong MS SQL server studio Truy vấn dữ liệu trong MS SQL server studio
0
0
Bài 9: Xóa dữ liệu trong MS SQL server studio Xóa dữ liệu trong MS SQL server studio
0
0
Bài 10: Sao lưu dữ liệu trong MS SQL server studio Sao lưu dữ liệu trong MS SQL server studio
0
0
Bài 11: Khôi phục dữ liệu trong MS SQL server studio Khôi phục dữ liệu trong MS SQL server studio
0
0
Bài 12: Tạo người dùng trong MS SQL server studio Tạo người dùng trong MS SQL server studio
0
0
Bài 13: Gán quyền cho người dùng MS SQL server studio Gán quyền cho người dùng MS SQL server studio
0
0
Bài 14: Theo dõi dữ liệu trong MS SQL server studio Theo dõi dữ liệu trong MS SQL server studio
0
0
Bài 15: Các dịch vụ hỗ trợ trong MS SQL server studio Các dịch vụ hỗ trợ trong MS SQL server studio
0
0
Bài 16: Reporting service trong MS SQL server studio Reporting service trong MS SQL server studio
0
0
Bài 17: Hướng dẫn tạo và sử dụng thủ tục (stored procedure) trong MS SQL server studio Hướng dẫn tạo và sử dụng thủ tục (stored procedure) trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 18: Hướng dẫn tạo và sử dụng hàm (function) trong MS SQL server studio Hướng dẫn tạo và sử dụng hàm (function) trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 19: Hướng dẫn tạo và sử dụng bảng tạm (temporary table) trong MS SQL server studio Hướng dẫn tạo và sử dụng bảng tạm (temporary table) trong MS SQL server studio
100
1000
Bài 20: Lấy dữ liệu, thêm, sửa, xóa (select, insert, update, delete) trong bảng với MS SQL server studio Lấy dữ liệu, thêm, sửa, xóa (select, insert, update, delete) trong bảng với MS SQL server studio
1
1000
Bài 22: Hướng dẫn tạo khóa cho bảng (PRIMARY TABLE) trong sql server studio Hướng dẫn tạo khóa cho bảng (PRIMARY TABLE) trong sql server studio
1
1000
Bài 23: Hướng dẫn sử dụng ALTER TABLE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng ALTER TABLE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 24: Hướng dẫn sử dụng CREATE INDEX trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng CREATE INDEX trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 25: Hướng dẫn sử dụng DROP TABLE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng DROP TABLE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 26: Hướng dẫn sử dụng TRUNCATE TABLE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng TRUNCATE TABLE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 27: Hướng dẫn sử dụng JOIN trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng JOIN trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 28: Hướng dẫn sử dụng GROUP BY trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng GROUP BY trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 29: Hướng dẫn sử dụng ORDER BY trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng ORDER BY trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 30: Hướng dẫn sử dụng HAVING trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng HAVING trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 31: Hướng dẫn sử dụng WHERE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng WHERE trong MS SQL server studio
1
100
Bài 32: Hướng dẫn sử dụng DISTINCT trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng DISTINCT trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 33: Hướng dẫn sử dụng TOP trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng TOP trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 34: Hướng dẫn sử dụng COUNT trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng COUNT trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 35: Hướng dẫn sử dụng SUM trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng SUM trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 36: Hướng dẫn sử dụng AVG trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng AVG trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 37: Hướng dẫn sử dụng MAX trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng MAX trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 38: Hướng dẫn sử dụng MIN trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng MIN trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 39: Hướng dẫn sử dụng BETWEEN trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng BETWEEN trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 40: Hướng dẫn sử dụng LIKE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng LIKE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 41: Hướng dẫn sử dụng IN trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng IN trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 42: Hướng dẫn sử dụng NOT IN trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng NOT IN trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 43: Hướng dẫn sử dụng EXISTS trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng EXISTS trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 44: Hướng dẫn sử dụng NOT EXISTS trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng NOT EXISTS trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 45: Hướng dẫn sử dụng UNION trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng UNION trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 46: Hướng dẫn sử dụng UNION ALL trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng UNION ALL trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 47: Hướng dẫn sử dụng CASE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng CASE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 48: Hướng dẫn sử dụng WHEN trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng WHEN trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 49: Hướng dẫn sử dụng THEN trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng THEN trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 50: Hướng dẫn sử dụng ELSE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng ELSE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 51: Hướng dẫn sử dụng END trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng END trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 52: Hướng dẫn sử dụng CAST trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng CAST trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 53: Hướng dẫn sử dụng CONVERT trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng CONVERT trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 54: Hướng dẫn sử dụng COALESCE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng COALESCE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 55: Hướng dẫn sử dụng ISNULL trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng ISNULL trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 56: Hướng dẫn sử dụng NULLIF trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng NULLIF trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 57: Hướng dẫn sử dụng DATEADD trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng DATEADD trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 58: Hướng dẫn sử dụng DATEDIFF trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng DATEDIFF trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 59: Hướng dẫn sử dụng GETDATE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng GETDATE trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 60: Hướng dẫn sử dụng DATEPART trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng DATEPART trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 61: Hướng dẫn sử dụng YEAR trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng YEAR trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 62: Hướng dẫn sử dụng MONTH trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng MONTH trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 63: Hướng dẫn sử dụng DAY trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng DAY trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 64: Hướng dẫn sử dụng FORMAT trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng FORMAT trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 65: Hướng dẫn sử dụng TRY_CAST trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng TRY_CAST trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 66: Hướng dẫn sử dụng TRY_CONVERT trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng TRY_CONVERT trong MS SQL server studio
1
1000
Bài 67: Hướng dẫn sử dụng TRY_PARSE trong MS SQL server studio Hướng dẫn sử dụng TRY_PARSE trong MS SQL server studio
1
1000